Khoa Pháp luật hành chính
- Th?tư - 17/07/2019 05:00
- In ra
- Đóng cửa s?này
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH
-Tr?s?làm việc của Khoa: Phòng 301B, Trường Đại học Nội v?Hà Nội ?
s?36 đường Xuân La ?phường Xuân La ?quận Tây H?- Hà Nội
-Điện thoại: (024) 3. 7532.864 - máy l?119
-Email: [email protected]
I. Cơ cấu t?chức:
1. Lãnh đạo Khoa
- Trưởng khoa: TS. Nguyễn Thu An
- Phó trưởng khoa: TS. Vũ Th?Thu Hằng
- Phó trưởng khoa: ThS. Nguyễn Th?Hoàn
2. Các b?môn trực thuộc Khoa
- T?b?môn Hành chính ?Hiến pháp.
- T?b?môn Dịch v?pháp lý.
3. Danh sách giảng viên và viên chức thuộc Khoa
STT |
H?và tên |
Học hàm, học v?/span> |
Chức danh |
Ghi chú |
I/ Danh sách đội ngũ Giảng viên |
||||
1. |
Nguyễn Bá Chiến |
PGS.TS |
Hiệu trưởng, GVCC |
|
2. |
Nguyễn Thu An |
Tiến sĩ |
Trưởng khoa, GVC |
|
3. |
Vũ Th?Thu Hằng |
Tiến sĩ |
Phó Trưởng khoa.GV |
|
4. |
Nguyễn Th?Hoàn |
ThS, NCS |
Phó Trưởng khoa, Q.Trưởng b?môn Dịch v?pháp lý, GV |
|
5. |
Trần Th?Lan Anh |
Tiến sĩ |
Q.Trưởng phòng Hợp tác quốc t?Trưởng b?môn Hành chính ?Hiến pháp, GV |
|
6. |
Nguyễn Th?Ngọc Linh |
Tiến sĩ |
Phó trưởng Phòng QLĐT SĐH, GV |
|
7. |
Trần Th?Ngân Hà |
Tiến sĩ |
Phó trường Khoa Quản tr?nguồn nhân lực, GV |
|
8. |
Nguyễn Tất Đạt |
PGS.TS |
Q.Trưởng khoa T?chức và xây dựng chính quyền, GVCC |
|
9. |
Phạm Th?Vân |
Tiến sĩ |
GVC, viên chức Phòng QLĐT ĐH |
|
10. |
Phạm Đình Kiên |
ThS |
Giảng viên |
|
11. |
Đoàn Th?Vượng |
ThS |
Giảng viên |
|
12. |
Nhâm Thuý Lan |
ThS |
Giảng viên |
|
13. |
Lưu Th?Thu Hương |
ThS |
Giảng viên |
|
14. |
Nguyễn Đức Thiện |
ThS |
Giảng viên |
|
15. |
Nguyễn Th?Hương |
ThS |
Giảng viên |
|
16. |
Hoàng Diệu Linh |
ThS |
Giáo viên |
|
II/ Danh sách đội ngũ chuyên viên |
|
|||
1. |
Ngô Văn Linh |
ThS |
Chuyên viên |
|
2. |
Lê Th?Lan Phương |
CN |
Chuyên viên |
|
3. |
Hoàng Th?Tú Oanh |
ThS.NCS |
Nghiên cứu viên |
|
4. Các học phần Khoa đang giảng dạy
a. Đại học:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
S?tín ch?/span> |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
S?tín ch?/span> |
1 |
SLF0001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
25 |
SLF1029 |
Xây dựng văn bản pháp luật |
3 |
2 |
SLF0002 |
Môi trường và phát triển bền vững |
2 |
26 |
SLF2001 |
Bảo hiểm xã hội |
2 |
3 |
SLF0003 |
Lịch s?học thuyết chính tr?- pháp lý |
2 |
27 |
SLF2002 |
Pháp luật v?chính quyền địa phương |
2 |
4 |
SLF1001 |
Lý luận nhà nước và pháp luật |
2 |
28 |
SLF2004 |
Công v?- công chức |
2 |
5 |
SLF1002 |
Luật Hiến pháp Việt Nam |
2 |
29 |
SLF2005 |
Đạo đức công v?/span> |
2 |
6 |
SLF1023 |
Luật Hành chính |
2 |
30 |
SLF2007 |
Pháp luật v?thi đua và khen thưởng |
2 |
7 |
SLF1005 |
Lịch s?Nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
31 |
SLF2008 |
Pháp luật v?thanh tra, khiếu nại, t?cáo |
2 |
8 |
SLF1009 |
Luật Thương mại |
2 |
32 |
SLF2009 |
Luật Hành chính so sánh |
2 |
9 |
SLF1010 |
Luật Lao động |
2 |
33 |
SLF2010 |
Luật T?tụng hành chính |
2 |
10 |
SLF1011 |
Luật Đất đai |
2 |
34 |
SLF2011 |
Pháp luật v?phòng, chống tham nhũng |
2 |
11 |
SLF1012 |
Luật T?tụng hình s?/span> |
2 |
35 |
SLF2012 |
Pháp luật v?bình đẳng giới |
2 |
12 |
SLF1013 |
Luật T?tụng dân s?/span> |
2 |
36 |
SLF2013 |
Chuyên đ?cập nhật |
2 |
13 |
SLF1014 |
Luật Hôn nhân và gia đình |
2 |
37 |
SLF2014 |
Những vấn đ?lý luận hiện đại v?Nhà nước và pháp luật |
3 |
14 |
SLF1015 |
Luật Tài chính |
2 |
38 |
SLF2015 |
Lý luận và pháp luật v?quyền con người |
2 |
15 |
SLF1016 |
Lịch s?nhà nước và pháp luật th?giới |
2 |
39 |
SLF2017 |
Công chứng, chứng thực |
2 |
16 |
SLF1017 |
Luật Hiến pháp nước ngoài |
2 |
40 |
SLF2018 |
Quản lý h?tịch |
2 |
17 |
SLF1018 |
Luật Quốc t?/span> |
2 |
41 |
SLF2019 |
Pháp luật thu?/span> |
2 |
18 |
SLF1021 |
Luật Thương mại quốc t?/span> |
2 |
42 |
SLF2020 |
Pháp luật v?an sinh xã hội |
2 |
19 |
SLF1022 |
Tư pháp quốc t?/span> |
2 |
43 |
SLF2022 |
Pháp luật v?du lịch |
2 |
20 |
SLF1024 |
T?chức b?máy nhà nước |
2 |
44 |
SLF2021 |
Pháp luật v?truyền thông |
2 |
21 |
SLF1025 |
Luật nhân quyền quốc t?/span> |
2 |
45 |
SLF2023 |
Pháp luật v?doanh nghiệp |
2 |
22 |
SLF1026 |
Pháp luật v?quyền s?hữu trí tu?/span> |
2 |
46 |
SLF3001 |
Thực tập tốt nghiệp - Luật học |
5 |
23 |
SLF1027 |
Luật Dân s?/span> |
3 |
47 |
SLF3002 |
Khóa luận ngành ngh?- Luật học |
5 |
24 |
SLF1028 |
Luật Hình s?/span> |
3 |
48 |
SLF3003 |
Kiến tập ngành ngh?- Luật học |
2 |
b. Sau đại học:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
S?tín ch?/span> |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
S?tín ch?/span> |
1 |
CSTC507 |
Pháp luật hành chính Việt Nam |
2 |
4 |
CNTC508 |
Xây dựng văn bản pháp luật |
2 |
2 |
CSBB503 |
Pháp luật trong quản lý công |
2 |
5 |
CNTC510 |
Đạo đức công v?trong chính sách công |
2 |
3 |
CSBB504 |
Pháp luật trong chính sách công |
2 |
6 |
CNTC514 |
Phòng, chống tham nhũng trong khu vực công |
2 |
II. Giới thiệu Khoa Pháp luật hành chính
Khoa Pháp luật hành chính (tiền thân là Khoa Nhà nước và pháp luật) được thành lập theo Quyết định s?21/QĐ-ĐHNV ngày 22/4/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội v?Hà Nội. Khoa có chức năng, nhiệm v?và quyền hạn sau:
1. V?trí và chức năng
Khoa Pháp luật hành chính là đơn v?chuyên môn thuộc Trường Đại học Nội v?Hà Nội, có chức năng t?chức thực hiện hoạt động giáo dục, đào tạo trình đ?đại học, sau đại học; t?chức hoạt động bồi dưỡng nghiệp v?gắn với chuyên môn của Khoa; thực hiện hoạt động hợp tác quốc t? khoa học và công ngh?phù hợp với mục tiêu, phương hướng phát triển của Trường.
2. Nhiệm v?và quyền hạn
1.T?chức các hoạt động đào tạo:
1.1. Phối hợp với đơn v?liên quan trong việc m?ngành, chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học phù hợp với chức năng, nhiệm v?được Hiệu trưởng giao;
1.2. Tham gia t?chức tuyển sinh, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp v?và đánh giá kết qu?đào tạo gắn với chức năng nhiệm v?của Khoa và theo nhu cầu xã hội;
1.3. Ch?trì t?chức thực hiện chương trình, k?hoạch đào tạo được phê duyệt;
1.4. Phát triển chương trình đào tạo; tham gia xây dựng và thực hiện k?hoạch đào tạo với hình thức và phương pháp đào tạo hợp lý.
2. Tham gia với đơn v?chức năng t?đánh giá chất lượng giáo dục và đào tạo theo quy định.
3. Biên soạn ngân hàng câu hỏi, đ?thi; chấm thi kết thúc học phần; quản lý và chuyển giao bảng điểm kiểm tra b?phận của người học đến các đơn v?liên quan theo quy định.
4. Thực hiện qui trình cấp chứng ch?học phần, chứng ch?cho các khóa đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với chức năng, nhiệm v?của Khoa.
5. Ch?trì hoặc phối hợp với đơn v?chức năng t?chức biên soạn, thẩm định giáo trình, sách và tài liệu phục v?công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu gắn với chức năng, nhiệm v?của Khoa.
6. Quản lý viên chức và tham gia xây dựng k?hoạch phát triển đội ngũ giảng viên thuộc Khoa; ch?động đ?xuất điều chỉnh, thay đổi cơ cấu nhân s?trong trường hợp không đáp ứng yêu cầu v?trí việc làm của Khoa.
7. Phối hợp với đơn v?chức năng trong việc quản lý người học thuộc Khoa.
8. T?chức các hoạt động khoa học và công ngh?của viên chức, người lao động và người học; phối hợp xây dựng và thực hiện k?hoạch nghiên cứu khoa học và công ngh?của Nhà trường đối với ngành, lĩnh vực thuộc chuyên môn của Khoa.
9. Ch?trì hoặc tham gia cung ứng dịch v?công phục v?ngành Nội v? nền công v?và xã hội phù hợp với ngành đào tạo thuộc Khoa và theo phân công Hiệu trưởng.
10. Ch?trì hoặc phối hợp với đơn v?chức năng thực hiện hoạt động hợp tác quốc t?theo s?phân cấp của Hiệu trưởng.
11. Huy động, quản lý, s?dụng nguồn lực tài chính đ?thực hiện các nhiệm v?được giao.
12. Quản lý và t?chức đánh giá viên chức, người lao động thuộc Khoa. Tham gia đánh giá công chức, viên chức quản lý, viên chức và người lao động trong Trường theo quy định.
13. Quản lý và s?dụng tài sản, thiết b? cơ s?vật chất được giao theo quy định của Trường và của pháp luật.
14. Xây dựng d?toán tài chính thực hiện nhiệm v?hoạt động hằng năm theo k?hoạch của đơn v?và các hoạt động đơn v?được giao ch?trì thực hiện.
15. Thực hiện ch?đ?báo cáo, thống kê định k?và theo yêu cầu của Hiệu trưởng v?hoạt động của Khoa.
16. Thực hiện các nhiệm v?khác do Hiệu trưởng giao.
3. Cơ cấu t?chức và ch?đ?làm việc
1. Cơ cấu t?chức
a) Trưởng Khoa và các Phó Trưởng khoa.
b) Hội đồng Khoa.
c) Các B?môn thuộc Khoa.
d) Văn phòng Khoa.
2. Ch?đ?làm việc
2.1. Trưởng khoa
a) Trưởng khoa có trách nhiệm t?chức thực hiện các nhiệm v?của Khoa được quy định tại Điều 2 của Quy định này, chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng và trước pháp luật v?hoạt động của Khoa.
b) Căn c?vào các quy định của pháp luật và tình hình thực t?phát triển của Khoa, Trưởng khoa đ?xuất Hiệu trưởng quyết định thành lập, t?chức lại hoặc giải th?các t? b?phận thuộc Khoa.
c) Khi vắng mặt và nếu thấy cần thiết, Trưởng khoa ủy quyền bằng văn bản cho một Phó Trưởng khoa điều hành công tác, giải quyết công việc của Khoa.
2.2. Phó Trưởng khoa
a) Phó Trưởng khoa giúp Trưởng khoa thực hiện nhiệm v?do Trưởng khoa phân công; chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa và trước pháp luật v?những lĩnh vực công tác được phân công.
b) Khi được Trưởng khoa ủy quyền bằng văn bản đ?điều hành công tác, giải quyết công việc của Trưởng khoa trong thời gian Trưởng khoa vắng mặt, Phó Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa, trước Hiệu trưởng và trước pháp luật v?thực hiện nhiệm v?trong thời gian được ủy quyền; không được ủy quyền lại cho người khác những nội dung được Trưởng khoa ủy quyền.
2.3. Trưởng, Phó Trưởng b?môn thuộc Khoa
Trưởng, Phó Trưởng b?môn thuộc Khoa chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa và trước pháp luật v?thực hiện nhiệm v? quyền hạn của b?môn.
2.4. Viên chức và người lao động
Viên chức và người lao động thuộc Khoa thực hiện các nhiệm v?chuyên môn do Trưởng khoa phân công và chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa, trước pháp luật v?thực hiện nhiệm v?được giao.
2.5. Trưởng khoa, Phó Trưởng khoa, viên chức và người lao động thuộc Khoa thực hiện chức trách, nhiệm v? quyền hạn theo quy định của pháp luật hiện hành, Quy ch?t?chức và hoạt động của Trường.
4. Các ngành đào tạo:
- Ngành Luật (trình đ?đại học).
- Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật (trình đ?đại học).
III. Những thành tích nổi bật của Khoa Pháp luật hành chính
T?khi thành lập đến nay, Khoa Pháp luật hành chính có nhiều thành tích trong công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
1.V?hoạt động giảng dạy
- Hoạt động xây dựng khung chương trình đào tạo: Khoa đã có kinh nghiệm nhiều năm trong việc xây dựng và t?chức thực hiện khung chương trình đào tạo theo quy định. T?khi thành lập đến nay, Khoa đã tham gia xây dựng 10 khung chương trình chuyên ngành cho các bậc đào tạo đại học, cao đẳng, liên thông, trung cấp, ngh?h?chính quy và không chính quy.
- Hoạt động xây dựng tài liệu phục v?công tác giảng dạy không ngừng được nâng cao. Hiện có hơn 85% các học phần do Khoa ph?trách đã có tài liệu chính thức phục v?công tác giảng dạy.
- Hoạt động nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên: 100% đội ngũ giảng viên có trình đ?chuyên môn đúng chuyên ngành đào tạo và 100% đội ngũ giảng viên chuyên ngành của Khoa có trình đ?tiến sĩ, thạc sĩ.
2. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Thực hiện nhiệm v?của Nhà trường, Khoa Pháp luật hành chính trong những năm qua luôn chú trọng hai nhiệm v? giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Giảng viên Khoa đã tích cực tham gia các hội thảo khoa học và đ?tài nghiên cứu khoa học các cấp, c?th?như sau:
- Trực tiếp và phối hợp triển khai nhiều Hội thảo khoa học trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.
- Tham gia đ?tài nghiên cứu khoa học v?chuyên môn:
+ Đ?tài cấp B?“T?chức và hoạt động của Quốc hội khóa 12 và phương hướng đổi mới t?chức hoạt động Quốc hội khóa 13?/span>
+ Đ?tài cấp B?"Phản biện xã hội, vai trò của phản biện xã hội trong hoạt động lập pháp và quyết định những vấn đ?quan trọng của đất nước?
+ Đ?tài cấp B? “Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực của ngành Nội vụ?
3. Công tác đoàn th?xã hội
3.1. Công tác Đảng
- 100% đảng viên thuộc chi b?luôn chấp hành đúng ch?trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, tích cực tham gia học tập và làm theo tấm gương đạo đức H?Chí Minh.
3.2. Công tác Đoàn th?/i>
Bên cạnh việc học tập, nghiên cứu, giảng viên và sinh viên Khoa Pháp luật hành chính đã tích cực tham gia các phong trào đoàn th?do Nhà trường, Công đoàn, Đoàn Thanh niên phát động v?các lĩnh vực chính tr?- kinh t?- văn hóa ?xã hội.
Các thành tích đã đạt được:
- Giải Nhất liên chi Cuộc thi Xếp sách;
- Giải Nhì Cuộc thi Sinh viên thanh lịch;
- Giải Nhì cuộc thi th?thao nội dung bóng chuyền;
- Giải Nhì Cuộc thi tìm hiểu Ngày pháp luật Việt Nam do Nhà trường t?chức?/span>
Giảng viên, viên chức và sinh viên khoa Pháp luật hành chính